Giúp đỡ và cảm ơn
ຊ່ວຍເຫລືອ ແລະ ຂອບໃຈ
Xuồi lửa lẹ khọp chay
Làm ơn cho tôi hỏi
ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່
Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không?
ຂໍລົບກວນຖາມບາງສຶ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ?
Khỏ lốp cuôn thảm bang sình bang dàng đạy bò?
Vâng, được
ເຈົ້າ, ໄດ້
Chậu, đạy
Cảm ơn
ຂອບໃຈ
Khọp chay
Chợ ở đâu?
ຕະຫລາດຢູ່ໃສ?
Tạ lạt dù sảy?
Chợ ở bên kia đường
ຕະຫລາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ
Tạ lạt dù phạc thang bượng nặn
Hỏi thăm lẫn nhau
ການຖາມຂ່າວຄາວ
Can thảm khào khao
Thế nào, anh có khỏe không?
ຈັງໃດສະບາຍດີບໍ່ອ້າຍ?
Chăng đay sạ bai đi bo ại?
Cám ơn, tôi vẫn khỏe
ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ
Khọp chay, khọi khẻng heng đi
Hôm nay tôi cảm thấy mệt
ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ
Mự nị khọi hụ sức mười
Cảm ơn, dạo này tôi không được khỏe lắm
ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍແຂງແຮງປານດີ
Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay
Tôi bị cúm
ຂ້ອຍເປັາຫວັດ
Khọi pên vắt
Vợ anh có khỏe không?
ເມຍອ້າຍສະບາຍດີບໍ?
Mia ại sạ bai đi bò?
Cám ơn, chị ấy vẫn khỏe
ຂອບໃຈເອື້ອຍສະບາຍດີຢູ່
Khọp chay, ượi sạ bai đi dù
Anh cần gì?
ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ?
Ại toọng can nhẳng?
Tôi có thể giúp được không?
ຂ້ອຍສາມາດຊ່ວຍໄດ້ບໍ?
Khọi sả mạt xuồi đạy bò?
Anh giúp tôi được không?
ອ້າຍຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່ໄດ້ບໍ?
Ại xuồi khọi đè đạy bo?
Chị Bua Chăn có ở nhà không?
ເອື້ອຍບົວຈັນຢູ່ເຮືອນບໍ?
Ượi Bua Chăn dù hươn bò?
Tôi xin gặp chị Bua Chăn được không?
ຂ້ອຍຂໍພົບເອື້ອຍບົວຈັນໄດ້ບໍ?
Khọi khỏ p’hốp ượi Bua Chăn đạy bò?
Bây giờ cô ấy ở đâu?
ດຽວນື້ລາວຢູ່ໃສ?
Điêu nị lao dù sảy?
Chị có bút không?
ເອື້ອຍມີປາກກາບໍ?
Ưởi mi pạc ka bo?
Cái này là gì?
ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nị mèn nhẳng?
Cái này giá bao nhiêu?
ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ?
Ăn nị la kha thầu đậy?
Cái kia là gì?
ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nặn mèn nhẳng?
ຊ່ວຍເຫລືອ ແລະ ຂອບໃຈ
Xuồi lửa lẹ khọp chay
Làm ơn cho tôi hỏi
ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່
Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không?
ຂໍລົບກວນຖາມບາງສຶ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ?
Khỏ lốp cuôn thảm bang sình bang dàng đạy bò?
Vâng, được
ເຈົ້າ, ໄດ້
Chậu, đạy
Cảm ơn
ຂອບໃຈ
Khọp chay
Chợ ở đâu?
ຕະຫລາດຢູ່ໃສ?
Tạ lạt dù sảy?
Chợ ở bên kia đường
ຕະຫລາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ
Tạ lạt dù phạc thang bượng nặn
Hỏi thăm lẫn nhau
ການຖາມຂ່າວຄາວ
Can thảm khào khao
Thế nào, anh có khỏe không?
ຈັງໃດສະບາຍດີບໍ່ອ້າຍ?
Chăng đay sạ bai đi bo ại?
Cám ơn, tôi vẫn khỏe
ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ
Khọp chay, khọi khẻng heng đi
Hôm nay tôi cảm thấy mệt
ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ
Mự nị khọi hụ sức mười
Cảm ơn, dạo này tôi không được khỏe lắm
ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍແຂງແຮງປານດີ
Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay
Tôi bị cúm
ຂ້ອຍເປັາຫວັດ
Khọi pên vắt
Vợ anh có khỏe không?
ເມຍອ້າຍສະບາຍດີບໍ?
Mia ại sạ bai đi bò?
Cám ơn, chị ấy vẫn khỏe
ຂອບໃຈເອື້ອຍສະບາຍດີຢູ່
Khọp chay, ượi sạ bai đi dù
Anh cần gì?
ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ?
Ại toọng can nhẳng?
Tôi có thể giúp được không?
ຂ້ອຍສາມາດຊ່ວຍໄດ້ບໍ?
Khọi sả mạt xuồi đạy bò?
Anh giúp tôi được không?
ອ້າຍຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່ໄດ້ບໍ?
Ại xuồi khọi đè đạy bo?
Chị Bua Chăn có ở nhà không?
ເອື້ອຍບົວຈັນຢູ່ເຮືອນບໍ?
Ượi Bua Chăn dù hươn bò?
Tôi xin gặp chị Bua Chăn được không?
ຂ້ອຍຂໍພົບເອື້ອຍບົວຈັນໄດ້ບໍ?
Khọi khỏ p’hốp ượi Bua Chăn đạy bò?
Bây giờ cô ấy ở đâu?
ດຽວນື້ລາວຢູ່ໃສ?
Điêu nị lao dù sảy?
Chị có bút không?
ເອື້ອຍມີປາກກາບໍ?
Ưởi mi pạc ka bo?
Cái này là gì?
ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nị mèn nhẳng?
Cái này giá bao nhiêu?
ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ?
Ăn nị la kha thầu đậy?
Cái kia là gì?
ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nặn mèn nhẳng?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét