Tháng:
Tháng 1: Đươn nừng
Tháng 2: Đươn soỏng
Tháng 3: Đươn sảm
Tháng 4: Đươn sì
Tháng 5: Đươn hạ
Tháng 6: Đươn hốc
Tháng 7: Đươn chết
Tháng 8: Đươn pẹt
Tháng 9: Đươn kậu
Tháng 10: Đươn síp
Tháng 11: Đươn síp ết
Tháng 12: Đươn síp soỏng
Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:
Tháng 1: măng con
Tháng 2: cum pha
Tháng 3: mi na
Tháng 4: mê sả
Tháng 5: phứt sá pha
Tháng 6: mị thủ na
Tháng 7: co lạ cột
Tháng 8: xing tha
Tháng 9: căn nha
Tháng 10: tu la
Tháng 11: phạ chic
Tháng 12: thăn va
Mùa màng ລະດູການ Lạ đu can
Mùa xuân: ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່ Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày
Mùa thu: ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)
Mùa đông: ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ Lạ du nảo, lạ du lẹng
Năm: ປີ Py
Trong một năm: ໃມປີໜື່ງ Nay py nừng
Thời tiết ອາກາດ A kạt
Dự báo thời tiết: ພະຍາກອນອາກາດ Phạ nha kon a kạt
Trời: ຟ້າ Phạ
Trời gió: ຟ້າລົມ Phạ lôm
Trời nắng: ຟ້າແດດ Phạ đẹt
Trời tối: ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh: ໜາວ, ເຢັນ Nảo, dên
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Ấm áp: ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Bão: ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét: ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù: ໝອກມົວ Mọc mua
Sương: ນຳ້ໝອກ Nặm moọc
Mây: ເມກ mệc
Mây mù: ຟ້າມືດກຸ້ມ Phạ mựt cụm
Nóng oi bức: ຮ້ອນອົບເອົ້າ Họn ốp ạu
Sương sa: ນ້ຳໝໝອກຕົກ Nặm moọc tốc
Trăng: ເດືອນ, ພະຈັນ Đươn, phạ chăn
Ướt: ປຽກ Piệc
Mịt mù: ມືດມົວ Mựt mua
Mưa: ຝົນ Phổn
Trơn: ມື່ນ Mừn
Đường trơn: ທາງມື່ນ Thang mừn
Mặt trời: ຕາເວັມ Ta vên
Mặt trời mọc: ຕາເວັມຂຶ້ນ Ta vên khựn
Mặt trời lặn: ຕາເວັມຕົກ Ta vên tốc
Mặt trăng: ດວງເດືອນ Đuông đươn
Trăng sáng: ເດືອນແຈ້ງ Đươn chẹng
Ngôi sao: ດວງດາວ Đuông đao
Ngôi sao sáng: ດວງດາວແຈ້ງ Đuông đao chẹng
Tuyết tan: ຫິມະລະລາຍ Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ: ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ: ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan: ແຫ້ງແລ້ງ Hẹng lẹng
Hạn hán: ໄພແຫ້ງແລ້ງ P’hay hẹng lẹng
Gió: ລົມ Lôm
Gió thổi: ລົມພັດ Lôm phắt
Mưa bão: ພະຍຸຝົນ Phạ nhụ phổn
Sấm chớp: ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm: ຟ້າຮ້ອງ Phạ hoọng
Tập nói - Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế nào?: ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm: ໜາວຫລາຍ Nảo lải
Ấm áp: ອົບອູ່ນ Ốp ùn
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Mưa nhiều: ຝົນຕົກຫລາຍ Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to: ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ: ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Tháng 1: Đươn nừng
Tháng 2: Đươn soỏng
Tháng 3: Đươn sảm
Tháng 4: Đươn sì
Tháng 5: Đươn hạ
Tháng 6: Đươn hốc
Tháng 7: Đươn chết
Tháng 8: Đươn pẹt
Tháng 9: Đươn kậu
Tháng 10: Đươn síp
Tháng 11: Đươn síp ết
Tháng 12: Đươn síp soỏng
Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:
Tháng 1: măng con
Tháng 2: cum pha
Tháng 3: mi na
Tháng 4: mê sả
Tháng 5: phứt sá pha
Tháng 6: mị thủ na
Tháng 7: co lạ cột
Tháng 8: xing tha
Tháng 9: căn nha
Tháng 10: tu la
Tháng 11: phạ chic
Tháng 12: thăn va
Mùa màng ລະດູການ Lạ đu can
Mùa xuân: ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່ Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày
Mùa thu: ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)
Mùa đông: ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ Lạ du nảo, lạ du lẹng
Năm: ປີ Py
Trong một năm: ໃມປີໜື່ງ Nay py nừng
Thời tiết ອາກາດ A kạt
Dự báo thời tiết: ພະຍາກອນອາກາດ Phạ nha kon a kạt
Trời: ຟ້າ Phạ
Trời gió: ຟ້າລົມ Phạ lôm
Trời nắng: ຟ້າແດດ Phạ đẹt
Trời tối: ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh: ໜາວ, ເຢັນ Nảo, dên
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Ấm áp: ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Bão: ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét: ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù: ໝອກມົວ Mọc mua
Sương: ນຳ້ໝອກ Nặm moọc
Mây: ເມກ mệc
Mây mù: ຟ້າມືດກຸ້ມ Phạ mựt cụm
Nóng oi bức: ຮ້ອນອົບເອົ້າ Họn ốp ạu
Sương sa: ນ້ຳໝໝອກຕົກ Nặm moọc tốc
Trăng: ເດືອນ, ພະຈັນ Đươn, phạ chăn
Ướt: ປຽກ Piệc
Mịt mù: ມືດມົວ Mựt mua
Mưa: ຝົນ Phổn
Trơn: ມື່ນ Mừn
Đường trơn: ທາງມື່ນ Thang mừn
Mặt trời: ຕາເວັມ Ta vên
Mặt trời mọc: ຕາເວັມຂຶ້ນ Ta vên khựn
Mặt trời lặn: ຕາເວັມຕົກ Ta vên tốc
Mặt trăng: ດວງເດືອນ Đuông đươn
Trăng sáng: ເດືອນແຈ້ງ Đươn chẹng
Ngôi sao: ດວງດາວ Đuông đao
Ngôi sao sáng: ດວງດາວແຈ້ງ Đuông đao chẹng
Tuyết tan: ຫິມະລະລາຍ Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ: ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ: ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan: ແຫ້ງແລ້ງ Hẹng lẹng
Hạn hán: ໄພແຫ້ງແລ້ງ P’hay hẹng lẹng
Gió: ລົມ Lôm
Gió thổi: ລົມພັດ Lôm phắt
Mưa bão: ພະຍຸຝົນ Phạ nhụ phổn
Sấm chớp: ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm: ຟ້າຮ້ອງ Phạ hoọng
Tập nói - Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế nào?: ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm: ໜາວຫລາຍ Nảo lải
Ấm áp: ອົບອູ່ນ Ốp ùn
Nóng: ຮ້ອນ Họn
Mưa nhiều: ຝົນຕົກຫລາຍ Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to: ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ: ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ Phổn tốc lải nặm thuộm
Bốn phương ທິດທັງສິ Thít thăng sì
Phương bắc: ທິດເໜືອ Thít nửa
Phương nam: ທິດໃຕ້ Thít tạy
Phương đông: ທິດຕາເວັນອອກ Thít ta vên oọc
Phương tây: ທິດຕາເວັນຕົກ Thít ta vên tốc
0 nhận xét:
Đăng nhận xét