Thứ Ba, 16 tháng 7, 2013

Tháng nói tiếng Lào


Tháng:

Tháng 1: Đươn nừng
Tháng 2: Đươn soỏng
Tháng 3: Đươn sảm
Tháng 4: Đươn sì
Tháng 5: Đươn hạ
Tháng 6: Đươn hốc
Tháng 7: Đươn chết
Tháng 8: Đươn pẹt
Tháng 9: Đươn kậu
Tháng 10: Đươn síp
Tháng 11: Đươn síp ết
Tháng 12: Đươn síp soỏng

Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:

Tháng 1: măng con
Tháng 2: cum pha
Tháng 3: mi na
Tháng 4: mê sả
Tháng 5: phứt sá pha
Tháng 6: mị thủ na
Tháng 7: co lạ cột
Tháng 8: xing tha
Tháng 9: căn nha
Tháng 10: tu la
Tháng 11: phạ chic
Tháng 12: thăn va

Mùa màng    ລະດູການ   Lạ đu can
Mùa xuân:    ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່   Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày

Mùa thu:    ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ   Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)

Mùa đông:    ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ   Lạ du nảo, lạ du lẹng

Năm:    ປີ   Py 

Trong một năm:    ໃມປີໜື່ງ   Nay py nừng

Thời tiết    ອາກາດ    A kạt

Dự báo thời tiết:    ພະຍາກອນອາກາດ   Phạ nha kon a kạt 

Trời:    ຟ້າ   Phạ

Trời gió:    ຟ້າລົມ    Phạ lôm

Trời nắng:    ຟ້າແດດ   Phạ đẹt

Trời tối:    ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ   Phạ mựt, khăm mựt

Rét, lạnh:    ໜາວ, ເຢັນ   Nảo, dên 

Nóng:    ຮ້ອນ   Họn

Ấm áp:    ອົບອຸ່ນ   Ốp ùn

Bão:    ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ   P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ

Sấm sét:    ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ   Phạ họng, phạ p’hà

Sương mù:    ໝອກມົວ   Mọc mua

Sương:    ນຳ້ໝອກ   Nặm moọc

Mây:    ເມກ   mệc

Mây mù:    ຟ້າມືດກຸ້ມ   Phạ mựt cụm

Nóng oi bức:    ຮ້ອນອົບເອົ້າ   Họn ốp ạu 

Sương sa:    ນ້ຳໝໝອກຕົກ     Nặm moọc tốc

Trăng:    ເດືອນ, ພະຈັນ   Đươn, phạ chăn

Ướt:    ປຽກ   Piệc

Mịt mù:    ມືດມົວ   Mựt mua

Mưa:    ຝົນ   Phổn

Trơn:    ມື່ນ   Mừn

Đường trơn:    ທາງມື່ນ   Thang mừn

Mặt trời:    ຕາເວັມ   Ta vên

Mặt trời mọc:    ຕາເວັມຂຶ້ນ   Ta vên khựn

Mặt trời lặn:    ຕາເວັມຕົກ   Ta vên tốc

Mặt trăng:    ດວງເດືອນ   Đuông đươn

Trăng sáng:    ເດືອນແຈ້ງ   Đươn chẹng

Ngôi sao:    ດວງດາວ   Đuông đao

Ngôi sao sáng:    ດວງດາວແຈ້ງ   Đuông đao chẹng

Tuyết tan:    ຫິມະລະລາຍ   Hị mạ lạ lai

Nhiệt độ:    ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ    Un hạ phum - ông sả 

Mưa nhiều nước lũ:    ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ   Phổn tốc lải nặm thuộm

Khô khan:    ແຫ້ງແລ້ງ   Hẹng lẹng

Hạn hán:    ໄພແຫ້ງແລ້ງ   P’hay hẹng lẹng

Gió:    ລົມ   Lôm

Gió thổi:    ລົມພັດ   Lôm phắt

Mưa bão:    ພະຍຸຝົນ   Phạ nhụ phổn

Sấm chớp:    ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ   Phạ hoọng phạ lẹp 

Sấm:    ຟ້າຮ້ອງ   Phạ hoọng

Tập nói - Phức vạu 

Thời tiết hôm nay thế nào?:      ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ?     A kạt mự nị pên neo đay? 

Rét lắm:       ໜາວຫລາຍ     Nảo lải 

Ấm áp:        ອົບອູ່ນ     Ốp ùn

Nóng:     ຮ້ອນ    Họn 

Mưa nhiều:    ຝົນຕົກຫລາຍ     Phổn tốc lải

Hôm nay mưa to:    ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ     Mự nị phổn tốc heng 

Mưa nhiều nước lũ:      ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ    Phổn tốc lải nặm thuộm

Bốn phương      ທິດທັງສິ     Thít thăng sì 

Phương bắc:     ທິດເໜືອ     Thít nửa 

Phương nam:   ທິດໃຕ້   Thít tạy 

Phương đông:   ທິດຕາເວັນອອກ   Thít ta vên oọc 

Phương tây:     ທິດຕາເວັນຕົກ       Thít ta vên tốc 


0 nhận xét:

Đăng nhận xét