Thứ Ba, 16 tháng 7, 2013

Thời gian thông dụng bằng tiếng lào


Thời gian thông dụng  ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ  Vê la đôi thùa pay
Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້  Vê la nay bò xạ nị 

Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ  Ton xạu 

Từ sáng sớm: ແຕ່ເຊົ້າໆ  Tè xạu xạu 

Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ  Nay ve la ton xạu 

Buổi trưa: ຕອນສວາຍ  Ton soải 

Buổi chiều: ຕອນແລງ  Ton leng 

Buổi tối: ຕອນຄ່ຳ  Ton khằm 

Ban đêm: ຕອນເດິກ  Ton đớc 

Nửa đêm: ເວລາທ່ຽງຄືນ  Vê la thiềng khưn 

Ban ngày: ຕອນເວັນ  Ton vên 

Ngày hôm qua: ມື້ວານນີ້   Mự van nị 

Ngày hôm nay: ມື້ນີ້   Mự nị 

Bây giờ: ດຽວນີ້   Điêu nị 

Ngày mai: ມື້ອື່ນ  Mự ừn 

Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ  Pay điêu nị lơi 

Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ  Ma lượi lượi 

Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ  Pay xạu, pay sạ 

Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ  Nay vê la thì phàn ma 
Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ  Nay vê la pẹt mông xạu 

Kịp thời: ທັນການ  Thăn kan 

Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ  Thực tam vê la thì căm nốt 

Xong xuôi: ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ້ອຍ  Sẳm lết khắc nè, hiệp họi 

Trong một thời: ໃນຊົວງໜື່ງ  Nay xuồng nừng 
Chậm trễ:  ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ  Xắc xạ, bò thăn vê la 

Chậm nhất: ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ   Dàng xạ thì sút 

Ngày kia: ມື້ຮື  Mự hư 

Trước đây: ກ່ອນໜ້ານີ້  Kòn nạ nị 

Đêm nay: ຄືນນີ້   Khưn nị 

Khuya khoắt: ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ   Đớc đừn thiềng khưn 

Buổi sáng nay:   ຕອນເຊົ້ານີ້   Ton sạu nị 

Buổi trưa nay: ຕອນທ່ຽງນີ້  Ton thiềng nị 

Buổi chiều nay: ຕອນແລງນີ້  Ton leng nị 

Sáng ngày mai: ເຊົ້າມື້ອື່ນ  Sạu mự ừn 

Tuần sau: ອາທິດໜີາ   A thít nạ 

Trong thời gian 2 tuần: ໃນເວລາສອງອາທິດ  Nay vê la soỏng a thít 

Trong thời gian 2, 3 ngày: ໃນເວລາສອງສາມມື້  Nay ve la soỏng xảm mự 

Nửa tiếng: ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ  Khờng xùa mông 

Trong thời gian 10 phút: ໃນເວລາສິບນາທີ  Nay vê la síp na thi 

Được 2 tuần rồi: ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ  Đạy soỏng a thít lẹo 

Được 30 phút rồi: ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້ວ  Đạy sảm síp na thi lẹo 

Trong 1 tuần: ໃນໜື່ງອາທິດ  Nay nừng a thít 

Sau 2 tuần: ພາຍຫລັງສອງອາທິດ  P’hai lẳng soỏng a thít 

Tôi không có thời gian: ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ  Khọi bò mi vê la 
Thời gian trong ngày   ເວລາໃນມື້   Vê la nay mự

Phút:   ນາທີ    Na thi 

Giây:    ວິນາທີ   Vị na thi 

Giờ, tiếng, tiết:    ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ    Mông, xùa mông 

Nửa tiếng:    ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ    Khờng xùa mông. 

Mười lăm phút:    ສິບຫ້ານາທີ    Síp hạ na thi 

Hàng giờ:    ເປັນຊົ່ວໂມງ    Pên xùa mông 

Từng giờ:    ທຸກຊົ່ວໂມງ    Thúc xùa mông 

Mấy giờ rồi?    ຈັກໄມງແລ້ວ    Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?) 

Mười hai giờ rồi:    ສິບສອງໂມງແລ້ວ    Síp soỏng mông lẹo 

Tám giờ mười phút:    ແປດໂມງສິບນາທີ   Pẹt mông, síp na thi 

Chín giờ 30 phút:    ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ    Cậu mông, sảm síp na thi 

Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé:    ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າເດີ    Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ. 

Chị có thể đợi em 5 phút nhé:    ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີເດີ    Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ 

Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé:    ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ    Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ 

Bảy ngày trong một tuần      ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ    Chết mự nay a thít nừng

Thứ hai:    ວັນຈັນ    Văn chăn 

Thứ ba:    ວັນອັງຄານ    Văn ăng khan 

Thứ tư:    ວັນພຸດ    Văn phút 

Thứ năm:    ວັນພະຫັດ    Văn phạ hắt 

Thứ sáu:    ວັນສຸກ    Văn súc 

Thứ bảy:    ວັນເສົາ    Văn sảu 

Chủ Nhật:    ວັນອາທິດ    Văn a thít 

Ngày làm việc:    ວັນເຮັດວຽກ    Văn hết việc 

Ngày lao động:     ວັນອອກແຮງງານ     Văn oọc heng ngan 

Trong ngày lao động:    ໃນວັນອອກແຮງງານ    Nay văn oọc heng ngan 

Ngày nghỉ:    ວັນພັກ    Văn phắc 

Hàng tuần:    ແຕ່ລະອາທິດ    Tè lạ a thít 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét